Tổng hợp những văn bản pháp luật mới nhất hiện hành về lĩnh vực môi trường. Tài liệu được sư tập và tổng hợp bởi công ty môi trường Cao Gia Quý. Với tài liệu này, hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn.
Table of Contents Luật – Nghị định chỉnh phủ về môi trường: |
||
Số hiệu | Tên văn bản | Ngày hiệu lực |
55/2014/QH13 | Luật bảo vệ môi trường 2014 | 01/01/2015 Thay thế luật số: 52/2005/QH11 |
57/2010/QH12 | Luật thuế bảo vệ môi trường | 01-01-12 |
68/2006/QH11 | Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 01-01-07 |
18/2015/NĐ-CP | Nghị định quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | 01-04-15 |
19/2015/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | 01-04-15 |
21/2008/NĐ-CP | Nghị định về việc sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 80/2006/NĐ-CP | 21-03-08 |
21/2013/NĐ-CP | Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 01/05/2013 Thay thế nghị định số: 25/2008/NĐ-CP và nghị định số: 19/2010/NĐ-CP |
25/2013/NĐ-CP | Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 01/07/2013 Thay thế nghị định số: 67/2003/NĐ-CP |
29/2011/NĐ-CP | Nghị định quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường | 05-06-11 |
38/2015/NĐ-CP | Nghị định về quản lý chất thải và phế liệu | 15-06-15 |
80/2006/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | 03-09-06 |
80/2014/NĐ-CP | Nghị định về thoát nước và xử lý nước thải | 01-01-15 |
127/2007/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 15-01-07 |
155/2016/NĐ-CP | Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | 01/02/2017 Thay thế nghị định số: 179/2013/NĐ-CP |
10/2014/UBTVQH13 | Pháp lệnh Cảnh sát môi trường | 05-06-15 |
Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường: |
||
Số hiệu | Tên văn bản | Ngày hiệu lực |
05/2008/TT-BTNMT | Thông tư hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. | 08-09-06 |
12/2006/TT-BTNMT | Thông tư hướng dẫn thủ tục, mẫu hồ sơ đăng ký cho chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 19-01-07 |
13/2006/QĐ-BTNMT | Quyết định ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 10-10-06 |
22/2006/QĐ-BTNMT | Quyết định về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về Môi Trường | 02-01-07 |
26/2011/TT-BTNMT | Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP | 18-07-11 |
26/2015/TT-BTNMT | Thông tư quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | 15/07/2015 thay thế thông tư số 01/2012/TT-BTNMT |
27/2015/TT-BTNMT | Thông tư hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. | 15-07-15 |
35/2015/TT-BTNMT | Thông tư về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | 17-08-15 |
36/2015/TT-BTNMT | Thông tư về quản lý chất thải nguy hại | 01-09-15 |
38/2015/TT-BTNMT | Thông tư về cải tạo, phục hồi môi trường tỏng hoạt động khai thác khoáng sản | 17-08-15 |
43/2015/TT-BTNMT | Thông tư về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường | 01-12-15 |
05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT | Thông tư liên tịch hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng | 30-06-16 |
48/2014/TTLT-BYT-BTNMT | Thông tư liên tịch hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế | 10-03-15 |
58/2015/TTLT-BYT-BTNMT | Thông tư liên tịch về quản lý chất thải y tế | 01-04-16 |
106/2007/TTLT/BTC-BTNMT | Thông tư liên tịch sửa đổi bổ sung về phí vảo vệ môi trường đối với nước thải | 07-10-07 |
125/2003/TTLT/BTC-BTNMT | Thông tư liên tịch về việc hướng dẫn thực hiện về phí bảo vệ mô trường đối với nước thải | 14-01-04 |
Bộ quy chuẩn Việt Nam – Tiêu chuẩn Việt Nam về Môi Trường: |
||
Quy chuẩn Việt Nam – Tiêu chuẩn Việt Nam về nước thải: |
||
Số hiệu | Tên văn bản | Ngày hiệu lực |
QCVN 01-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên | 01/06/2015 thay thế QCVN 01:2008/BTNMT |
QCVN 09:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm | |
QCVN 10-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển | Sửa đổi QCVN 10:2008/BTNMT |
QCVN 11-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản | Sửa đổi QCVN 11:2008/BTNMT |
QCVN 12-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy | 01/06/2015 thay thế QCVN 12:2008/BTNMT |
QCVN 13-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm | 01/06/2015 thay thế QCVN 13:2008/BTNMT |
QCVN 14:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt | |
QCVN 28:2010/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế | |
QCVN 29:2010/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu | |
QCVN 38:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh | |
QCVN 39:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu | |
QCVN 40:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp | Thay thế QCVN 24:2009/BTNMT |
QCVN 62-MT:2016/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi | 15-06-16 |
TCVN 5945: 2005 | Tiêu chuẩn Việt Nam nước thải công nghiệp – tiêu chuẩn thải | Thay thế TCVN 5945: 1995 |
TCVN 6772:2000 | Tiêu chuẩn Việt Nam Chất lượng nước – Nước thải sinh hoạt giới hạn ô nhiễm cho phép | |
TCVN 6773 : 2000 | Tiêu chuẩn Việt Nam Chất lượng nước – chất lượng nước dùng cho thủy lợi | |
TCVN 7586:2006 | Tiêu chuẩn Việt Nam Chất lượng nước – tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên | |
Quy chuẩn Việt Nam – Tiêu chuẩn Việt Nam về Khí thải và tiếng ồn: |
||
Số hiệu | Tên văn bản | Ngày hiệu lực |
QCVN 19:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ | |
QCVN 26:2010/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn | |
QCVN 05:2009/NTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh | |
QCVN 06:2009/NTNMT | Chất lượng không khí – về một số chất độc hại trong môi trường không khí xung quanh | |
TCVN 5937:2005 | Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh | Thay thế cho TCVN 5937 : 1995 |
TCVN 5938:2005 | Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh | Thay thế cho TCVN 5938 : 1995 |
TCVN 5940:2005 | Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ | Thay thế cho TCVN 5939:1995, TCVN 6991:2001 |
TCVN 5939: 2005 | Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng không khí – tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ | Thay thế cho TCVN 5940:1995, TCVN 6994:2001, TCVN 6995:2001 và TCVN 6996:2001. |
Quy chuẩn Việt Nam – Tiêu chuẩn Việt Nam về giới hạn ô nhiễm trong bùn, đất và chất thải nguy hại: |
||
Số hiệu | Tên văn bản | Ngày hiệu lực |
QCVN 02:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế | |
QCVN 03-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất | Thay thế QCVN 03:2008/BTNMT |
QCVN 15:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất | |
QCVN 30:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp | |
QCVN 41:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng | |
QCVN 50:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước | |
Quy chuẩn Việt Nam – Tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nguồn nước và nước sinh hoạt: |
||
Số hiệu | Tên văn bản | Ngày hiệu lực |
QCVN 6-1:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |